STT |
Mã số |
Tên |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vưc Bồi thường nhà nước |
1 |
2.002193.000.00.00.H56 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan, đơn vị |
3 |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan, đơn vị |
II |
Lĩnh vực Chứng thực |
1 |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND tỉnh Thanh |
Cơ quan, đơn vị quản lý số gốc |
2 |
2.000815.000.00.00.H56 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
2.000884.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã |
III |
Lĩnh vưc Công chứng |
1 |
1.013846.H56 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.013806.H56 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.013859.H56 |
Cấp thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.013832.H56 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.013837.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.013852.H56 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.013849.H56 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
1.013853.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.013856.H56 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.013842.H56 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
11 |
1.013803.H56 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
12 |
1.013804.H56 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
13 |
1.013805.H56 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
14 |
1.013807.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
15 |
1.013812.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
16 |
1.013808.H56 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
17 |
1.013834.H56 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
18 |
1.013835.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
19 |
1.013836.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
20 |
1.013810.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
21 |
1.013818.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
22 |
1.013830.H56 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
23 |
3.000444.H56 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
24 |
1.013816.H56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
25 |
1.013839.H56 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
26 |
1.013843.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
27 |
1.013848.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
28 |
1.013840.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
IV |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
1 |
2.001258.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
2.001395.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
2.001247.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
2.002139.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
2.001333.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.013635.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
2.001225.H56 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
1.013634.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.000802.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.003915.H56 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
V |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
1 |
2.000890.000.00.00.H56 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
2.000823.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
2.000555.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.001117.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
2.000568.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.001216.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.009832.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
VI |
Lĩnh vực Hộ Tịch |
1 |
2.000635.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp |
2 |
2.002516.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp |
VII |
Lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
1 |
1.014.016 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí hỗ trợ tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.014.013 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
VIII |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
1 |
2.002047.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
2.001716.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
2.000515.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.008914.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.008915.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.008913.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.008916.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
1.009283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.009284.000.00.00.H56 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.008907.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
11 |
1.008908.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
12 |
1.008909.H56 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
13 |
1.008911.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
14 |
1.008910.H56 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
IX |
Lĩnh vực Luật sư |
1 |
1.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.002153.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.002032.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.002079.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.002055.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.002384.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.002099.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
1.002181.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.002198.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.002368.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
11 |
1.002218.000.00.00.H56 |
Hợp nhất công ty luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
12 |
1.002234.000.00.00.H56 |
Sáp nhập công ty luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
13 |
1.002398.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
14 |
1.000828.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
15 |
1.000688.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
16 |
1.008628.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
17 |
1.008709.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
18 |
1.008624.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
19 |
1.001928.H56 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
20 |
1.008614.H56 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
21 |
1.003179.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
22 |
1.003160.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
23 |
1.003976.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
24 |
1.004878.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
25 |
1.003198.H56 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
X |
Lĩnh vực Quốc tịch |
1 |
2.002039.000.00.00.H56 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
2.002038.000.00.00.H56 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.005136.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
2.001895.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
2.002036.000.00.00.H56 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
XI |
Lĩnh vực Quản tài viên |
1 |
1.002626.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.001842.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.001633.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.001600.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.008727.000.00.00.H56 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
2.001130.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.002681.H56 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
2.001117.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
XII |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
1 |
1.008928.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.008932.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
SSở Tư pháp |
3 |
1.008936.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.008927.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.008933.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.008935.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.008930.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
1.008925.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.008934.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.008929.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
11 |
1.008931.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
12 |
1.008937.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
13 |
1.008926.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
14 |
1.008922.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
15 |
1.008924.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
16 |
1.008923.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
17 |
1.008921.H56 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
XIII |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
1 |
2.000977.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước; |
2 |
2.000970.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
2.000954.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
2.000840.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
2.000829.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước; Tổ chức tư vấn pháp luật; Tổ chức hành nghề luật sư; |
6 |
2.000587.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
7 |
2.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
8 |
2.000596.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.001233.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
2.000592.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
11 |
2.001680.000.00.00.H56 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước; Tổ chức tư vấn pháp luật; Tổ chức hành nghề luật sư |
12 |
2.001687.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước; Tổ chức tư vấn pháp luật; Tổ chức hành nghề luật sư |
XIV |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
1 |
1.001609.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp |
2 |
1.001248.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.008889.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.008890.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.008906.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.008904.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
7 |
1.008905.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
8 |
2.000819.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
9 |
1.008885.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
10 |
1.008887.H56 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
11 |
1.008888.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
12 |
2.000822.H56 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
13 |
1.008886.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
XV |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
1 |
1.000627.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
2 |
1.000614.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
3 |
1.000588.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
4 |
1.000426.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
5 |
1.000390.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |
6 |
1.000404.000.00.00.H56 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tư pháp |