DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) |
Quyết định công bố | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch | ||||
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528.000.00.00.H56 |
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Tải về |
2. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806.000.00.00.H56 | Tải về | |
3. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766.000.00.00.H56 | Tải về | |
4. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779.000.00.00.H56 | Tải về | |
5. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.001695.000.00.00.H56 | Tải về | |
6. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669.000.00.00.H56 | Tải về | |
7. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756.000.00.00.H56 | Tải về | |
8. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748.000.00.00.H56 | Tải về | |
9. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189.000.00.00.H56 | ||
10. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554.000.00.00.H56 | ||
11. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547.000.00.00.H56 | Tải về | |
12. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522.000.00.00.H56 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Tải về |
13. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893.000.00.00.H56 | Tải về | |
14. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513.000.00.00.H56 | Tải về | |
15. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497.000.00.00.H56 | Tải về | |
16. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H56 | Tải về | |
II. Lĩnh vực: Chứng thực (12 TTHC) | ||||
17. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H56 | Quyết định số 23742/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Tải về |
18. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 2.000815.000.00.00.H56 | ||
19. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H56 | ||
20. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.00.00.H56 |
|
|
21. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 2.000913.000.00.00.H56 |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa; QĐ 2374/UBND ngày 23/6/2020 |
Tải về |
22. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000.00.00.H56 | Tải về | |
23. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000.00.00.H56 | Tải về | |
24. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 2.000992.000.00.00.H56 | ||
25. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008.000.00.00.H56 | Tải về | |
26. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. | 2.001044.000.00.00.H56 | Tải về | |
27. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | 2.001050.000.00.00.H56 | Tải về | |
28. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. | 2.001052.000.00.00.H56 | Tải về | |
III. Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (09 TTHC) | ||||
29. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 1.004583.000.00.00.H56 | Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|
30. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 1.004550.000.00.00.H56 | Tải về | |
31. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 1.003862.000.00.00.H56 | ||
32. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 1.003688.000.00.00.H56 | ||
33. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 1.003625.000.00.00.H56 | ||
34. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 1.003046.000.00.00.H56 | ||
35. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2.000801.000.00.00.H56 | ||
36. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 1.001696.000.00.00.H56 | Tải về | |
37. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.000655.000.00.00.H56 | Tải về | |
IV. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính | ||||
38. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002190.000.00.00.H56 | Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |
39. | Phục hồi danh dự | 1.005462.000.00.00.H56 | Tải về | |
V. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | ||||
40 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | Tải về |